Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱏃
𱏃 láng
#F2: nhân 亻⿰朗 lãng
◎ Láng giềng: Như 浪 láng

外窓 兎𠱈鶯鐄 腋墙𱽐柳𢒎𨖅𱏃𫣂

Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng. Nách tường bông liễu bay sang láng giềng.

Truyện Kiều B, 6b

役𫜵𫽄歇辰嗃𱏃𫣂

Việc làm chẳng hết thì kêu láng giềng.

Lý hạng, 14b

𱏃 ràng
#F2: nhân 亻⿰朗 lãng
◎ Chàng ràng: Như 𢲲 ràng

涝浶屡罷 撞𱏃團󰬾

Lao xao lũ bảy, chàng ràng đoàn ba.

Vân Tiên B, 12b