Phần giải nghĩa 𱎢 |
𱎢 ngài |
|
#F2: nhân 亻⿰疑 → 𪟽 nghi |
◎ Tiếng gọi tôn kính người bề trên hoặc thần linh.
|
係𣈜朔望典期 𥺹𤼸供𫢋𱎢時咹初 Hễ ngày sóc vọng đến kỳ. Oản dâng cúng Phật, ngài thì ăn sơ [ăn trước]. Thiên Nam, 74a |
𱎢 nghỉ |
|
#F2: nhân 亻⿰疑 → 𪟽 nghi |
◎ Người ấy, nó, hắn.
|
事機𱎢諫趙皇 拯𦖑𧗱扵蒸𤞽扶蘭 Sự cơ nghỉ gián Triệu hoàng [Triệu Quang Phục]. Chẳng nghe về ở chưng mường Phù Lan. Thiên Nam, 43b |
〇 兵權默𱎢冲外 腰埃時拮𢢂埃時𢸝 Binh quyền mặc nghỉ trong ngoài. Yêu ai thì cất, ghét ai thì dìm. Thiên Nam, 67b |