English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
件𱍺証故坤隊堆孤
Kiện vô chứng cớ khôn đòi đôi co.
Trinh thử, 15a
〇 𠊛儒士 不可𱍺文字 拯𫨩呼拱呼𡁝没𫿟排
Người nho sĩ bất khả vô văn tự. Chẳng hay ho cũng ho hắng một vài bài.
Yên Đổ, 13a