Phần giải nghĩa 𱍸 |
𱍸 ấy |
|
#C2 → G1: 依 ỷ → 衣 y → 𱍸ấy |
◎ Tiếng trỏ đối tượng hoặc tình trạng được nhắc tới.
|
合咍㝵𱍸咍把特恩盎那 Hợp hay [mới biết] người ấy hay [có thể] trả được ơn áng nạ [cha mẹ]. Phật thuyết, 35a |
〇 㝵召累柴𱍸如蔑𱠑坦於𪮏署悶𫜵形𱜢時𫜵形𱍸 Người chịu lụy thầy ấy như một nắm đất ở tay thợ, muốn làm hình nào thì làm hình ấy. Bà Thánh, 2b |
〇 想干故𱍸悴𪤍攝初 Tưởng cơn cớ ấy, tủi nền nếp xưa. Phan Trần, 5a |
〇 𱍸墓無主埃麻咏𠶀 Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm. Truyện Kiều, 2b |
◎ Tiếng tỏ ý chuyển tiếp, nối kết.
|
𱍸丕某甲敬礼 Ấy vậy [thế nên] mỗ giáp [chúng ta] kính lễ. Phật thuyết, 2b |
〇 典忍折𱍸祝 Đến nhẫn chết ấy chóc. Phật thuyết, 42b |
〇 𱍸埃尋𡱩𥘷中 直体命[婦]𨅸講唐 Ấy ai tầm thước trẻ trung. Chợt thấy mệnh phụ đứng trong giảng đường. Phan Trần, 9a |
𱍸 ý |
|
#C1 → G1: y 衣 → 𧘇 → 𱍸 ấy |
◎ {Chuyển dụng}. Điều nảy ra do suy nghĩ, mong muốn, được thể hiện qua lời nói hoặc cử chỉ nào đó.
|
散霜㐌𧡊䏾𠊛 觥墙𦋦𱍸尋頺謹魚 Tan sương đã thấy bóng người. Quanh tường ra ý tìm tòi ngẩn ngơ. Truyện Kiều, 7a |