English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
小童𠄽𱍢丫鬟𠄩𠸜
Tiểu đồng vài đứa, a hoàn hai tên.
Phù dung, 22a
〇 𫜵朱碎細𨑮 分𠰌𱠆細𧡊英嚧咾碎𱻌𱍢艮魚
Làm cho tôi tới mươi phần mắc cỡ, tới thấy anh lơ láo, tôi dường đứa ngẩn ngơ.
Sơn hậu, 31b