English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
捽𮑱鎌阿𤍌勢渃 添蹎𡽫泰[凭]甌鐄
Tuốt vỏ gươm A thiêng thế nước. Thêm chân non Thái vững âu vàng.
Hồng Đức, 63a
〇 末鋸𦲾䔲𢝙分 察昌 𮑱榴𧖱𬷤涓皮傳𠰘
Mạt cưa mướp đắng, vui phần xét xướng. Vỏ lựu máu gà quen bề truyền miệng.
Kiều án, 9b