Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𮎦
𮎦 anh
#C1: 英→ 𮎦 anh
◎ Người trai cùng thế hệ mà sinh trước mình.

買𠶀𠳨事茹命 𮎦從且姉平宁姑𢜠

Mới thăm hỏi sự nhà mình. Anh thong thả, chị bình ninh, cô mừng.

Phan Trần, 8b

〄 Tiếng xưng, gọi người trai trẻ.

隊娘妸朱竜𦋦 尼𮎦啂𮎦 群拙伴䝨𱻊𬞺

Đòi nàng ả Châu Long ra. Này anh nhủ: Anh còn chút bạn hiền nghĩa cũ.

Lưu Bình, 3b