Phần giải nghĩa 𭴤 |
𭴤 súng |
|
#F2: hoả 火⿰充 sung |
◎ Vũ khí có nòng để bắn đạn.
|
丐急𭴤 Cái kíp súng. Nhật đàm, 38b |
𭴤 xông |
|
#F2: hoả 火⿰充 sung |
◎ Đốt chất liệu thơm bốc khói và hơ áo quần cho nhuốm mùi thơm từ khói.
|
𫯳些襖襀些傷 𫯳 𠊛襖錦𭴤香默𠊛 Chồng ta áo rách ta thương. Chồng người áo gấm xông hương mặc người. Lý hạng, 17b |