English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㝵掉渡呌捤𭨦𭨦 默㝵戈些䐗戈
Người chèo đò kêu vẫy ngoắt ngoắt. Mặc người qua, ta chửa qua.
Thi kinh, II, 12b