Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𭓇
𭓇 học
#A1: 學 → 𭓇 học
◎ Như 斈 học

𠳐恩聖律媄吒蜍柴𭓇道

Vâng ơn thánh, xót mẹ cha, thờ thầy học đạo.

Cư trần, 26b

聖䝨初𭓇調之 㐌斈時嗔㨿帝推

Thánh hiền sơ học điều chi. Đã học thì xin cứ đấy suy.

Sô Nghiêu, 12b

買咍試分𭓇才窖𠰮

Mới hay thi phận học tài khéo chênh [lệch, không khớp].

Phan Trần, 3b

〄 Noi theo, tập theo.

苦竹拯於𢚸客薄 老梅舍𭓇󰞺𠊚清

Khổ trúc chẳng ưa lòng khách bạc. Lão mai xá học nết người thanh.

Ức Trai, 30b

𡥵鶯𭓇呐𨕭梗𠸍𠶣

Con oanh học nói trên cành mỉa mai.

Truyện Kiều, 6b

〄 Trỏ nghiệp nhà Nho và những người theo đòi khoa cử.

𭓇時失業農𬀦失机

Học thời thất nghiệp, nông thời thất cơ.

Thiên Nam, 127a