Phần giải nghĩa 𭉷 |
𭉷 giỗ |
|
#F2: khẩu 口⿰祖 tổ |
◎ Như 杜 giỗ
|
蔑吒渚𧡊报恩 渚筭 𫜵𭉷㐌筭頭苔 Một cha chửa thấy báo ơn. Chưa toan làm giỗ đã toan đầu đày. Thiên Nam, 124a |
𭉷 nhổ |
|
#F2: khẩu 口⿰祖 tổ |
◎ Phun, nhả nước bọt, tỏ vẻ khinh bỉ.
|
係𠊛無道世𠱋𭉷屍 Hễ người vô đạo thế [người đời] dầu nhổ thây. Thiên Nam, 54b |