Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𭈖
𭈖 lười
#F2: khẩu 口⿰例 lệ
◎ Như 𢜞 lười

計歳茄綿忽𦊚𨑮 文綿 岌𡹞學綿𭈖

Kể tuổi nhà min hút [suýt] bốn mươi. Văn min khấp khểnh, học min lười.

Giai cú, 10b