Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𭁈
𭁈 dữ
#C1: 與 → 𭁈 dữ
◎ Như 与 dữ

恩爲些𪵯仍業𭁈

Ơn vì ta làm những nghiệp dữ.

Phật thuyết, 16a

冷㝵庄渚𭁈㝵庄咍

Lành người chăng chớ, dữ người chăng hay.

Đắc thú, 30b

鬼妻𡞕𭁈㝵些責重

“Quỷ thê”: vợ dữ người ta trách chồng.

Ngọc âm, 7b

事世𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻

Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai.

Ức Trai, 5b

双离㝵庄召𠅜𠴗兀庄曳𠅜𭁈

Song le Người chẳng chịu lời dỗ ngọt, chẳng dái lời dữ.

Ông Thánh, 4a

若麻𭁈顒𫜵嘹 咍丕 苓礼群調𧋉枯

Nhược mà dữ ngông làm liều. Hay vầy rành rẽ còn điều cóc khô.

Thiên Nam, 91b

𭁈 giở
#C2: 與 → 𭁈 dữ
◎ Như 𱟩 giở

木匡 櫃鉢中茹 因欺咹㕵 𭁈𪡔邑包

“Mộc khuông”: cũi bát trong nhà. Nhân khi ăn uống giở ra úp vào.

Ngọc âm, 41a

𭁈 giữ
#C2: 與 → 𭁈 dữ
◎ Như 𡨸 giữ

漸堂茹𤿤潦𣱼 大倉杶哿𭁈 添穭苔

“Tiệm đường”: nhà bè lao đao. “Đại thương”: đụn cả giữ thêm lúa đầy.

Ngọc âm, 24a