Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬷤
𬷤 gà
#F2: ca 哥 → 𤔄⿰鳥 điểu
◎ Như 𤠄 gà

𤏦𪺇𱙘割 𦋦威 𤞺 扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝

Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê.

Thiên Nam, 45a

𬷤嘵喔嘅霜𠄼𪔠

Gà eo óc gáy sương năm trống.

Chinh phụ, 15b

藤蕩𠬠𢆥𨑮𠄩𣎃 𡥵眜𬷤㧅 鏡㐌𱳨𦖻

Đằng đẵng một năm mười hai tháng. Con mắt gà đeo kính đã mòn tai.

Yên Đổ, 17b

士氣㖀𠼪𬷤沛𤞺 文塲料領 捻咹𥸷

Sĩ khí rụt rè gà phải cáo. Văn trường liều lĩnh đấm ăn xôi.

Giai cú, 15a

翁呐𬷤𱙘呐𪆧

Ông nói gà, bà nói vịt.

Nam lục, 7b

唵哬如𠏠𬥓𬷤 钱𫧟𫽄𬥓𬥓󰬾𨑮銅

Ậm à như kẻ (gã) bán gà. Tiền rưỡi chẳng bán, bán ba mươi đồng.

Lý hạng, 10a