English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
天𡗶 地𡐙 位𡾵 覆𩂏 載𬩅 流㵢 滿𣹓
“Thiên”: trời, “Địa”: đất, “Vị”: ngôi. “Phúc”: che, “Tải”: chở, “Lưu”: trôi, “Mãn”: đầy.
Tự Đức, I, 1a