Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬩅
𬩅 chở
#F2: xước ⻍⿺渚 chử
◎ Như 𡪦 chở

天𡗶 地𡐙 位𡾵 覆𩂏 載𬩅 流㵢 滿𣹓

“Thiên”: trời, “Địa”: đất, “Vị”: ngôi. “Phúc”: che, “Tải”: chở, “Lưu”: trôi, “Mãn”: đầy.

Tự Đức, I, 1a