Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬨿
𬨿 mây
#F1: mê 迷⿺云 vân
◎ Như 迷 mây

檜𦷫𬨿油竹布 琴迻 𱢻默樁弹

Củi hái mây, dầu trúc bó. Cầm đưa gió, mặc thông đàn.

Ức Trai, 33b

◎ {Chuyển dụng}. Loài cây leo, thân tròn, ngoài có gai, dùng làm đồ đan lát.

󰫽𥱰𱺵帝失𦝄𪪳 窖世吏畧帝 𬨿強卞

“Nghị đồ” là rế thắt lưng ong. Khéo thay lại lược rế mây càng bền.

Ngọc âm, 40b