Phần giải nghĩa 𬧾 |
𬧾 lui |
|
#D2: lôi 雷⿰車 cư [*ml- → l-] |
◎ Như 雷 lui
|
𬧾船朗蕩於 𨕭𣳔 Lui thuyền lãng đãng ở trên dòng. Ức Trai, 68a |
𬧾 soi |
|
#D2: lôi 雷⿰車cư|xa [*kl- → s-] |
◎ Xem xét, làm cho sáng tỏ.
|
𢚸賤𬧾油日月誓初虎固江山 Lòng tiện soi dầu nhật nguyệt. Thề xưa hổ có giang sơn. Ức Trai, 23b |