Phần giải nghĩa 𬧻 |
𬧻 sau |
|
#D2: lâu 婁⿰車cư [*kl- → s-] |
◎ Trỏ thời gian, thời điểm muộn hơn hoặc về cuối.
|
皮代漢𤤰灵帝𢆥𬧻 Vừa đời Hán vua Linh Đế năm sau [cuối]. Cổ Châu, 1b |
〇 所㗂𠺙唯盆丕 𬧻卞共安盃 Thửa tiếng thổi dõi buồn vậy. Sau bèn cùng yên vui. Thi kinh, I, 13a |
〇 自技衛𬧻恰蔑旬麻生 𥙩𡨸誕達𠸜朱所昆 Từ ghẽ về sau, khớp [vừa chẵn] một tuần mà sinh. Lấy chữ Đản đặt tên cho thửa con. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b |
〄 Trỏ thời gian tương lai, sẽ tới.
|
雙𩂟易籠月𱏮 眉咍𢶢𦷾 渚底咹𱔪𣈜𬧻 Song thước mù dễ lồng nguyệt sáng, mày hay chống đấy, chớ để ăn năn ngày sau. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 25a |
〄 Trỏ vị trí ở phía không chính diện, lùi khuất.
|
侈体昆𡛔惵 𪽝村東麻𪡔 蔑昆侯蹺𬧻 Xảy thấy con gái đẹp, bởi thôn Đông mà ra, một con hầu theo sau. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a |