Phần giải nghĩa 𬦄 |
𬦄 đỏ |
|
#F1: xích 赤⿰覩 đổ |
◎ Như 𧺃 đỏ
|
群刀𪀄鳯𬦄 𣅙除 木𡥙𧏵撑 Sớm còn đeo chim phượng đỏ. Khuya chờ mọc cháu rồng xanh. Hồng Đức, 45b |
〇 𦰟旗𩙻𤽸𬦄青鐄 Ngọn cờ bay trắng đỏ xanh vàng. Ca trù, 3b |
〇 𧎸𧎸也𥺊蚤瞻 蚤𦁼襖𬦄襖 顛朱眉 Cào cào giã gạo tao xem. Tao may áo đỏ áo đen cho mày. Lý hạng B, 162b |