Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬠥
𬠥 luồng
#F2: trùng 虫⿰𢚸 lòng
◎ Thuồng luồng: loài rắn dữ sống dưới nước, hại người.

政𪞷㑏过𤜯鐄 𢚸用毒过虎芒 𧐺𬠥

Chánh (chính) ra dữ quá cọp vàng. Lòng dùng độc quá hổ mang thuồng luồng.

Dương Từ, tr. 21

𬠥 nòng
#F2: trùng 虫⿰𢚸 lòng
◎ Nòng nọc: Như 𧓅 nòng

𬠥𬟻 坦𡳪徐低𠰚 𠦳鐄坤贖唒杯𪿙

Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé (nhỉ). Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.

Xuân Hương B, 16b