Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬟥
𬟥 thuốc
#F1: thúc 束⿰藥 → 薬 dược
◎ Như 束 thuốc

雪霜体㐌鄧饒 𣈜 固𬟥長生强跬台

Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày. Có thuốc trường sinh càng khỏe thay.

Ức Trai, 70b

小僧本拯 咍𧆄 吏拯涓方𬟜助

Tiểu tăng vốn chẳng hay thuốc, lại chẳng quen phương rệt trợ (chữa).

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32a

𬟥迷 𱏫㐌洒𠓨 𤎎恾如聀占包別之

Thuốc mê đâu đã rưới vào. Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì.

Truyện Kiều, 35a

𤽗吏低 朱𤽗圓𬟥 訥𣦍𠫾𨇜特每才

Ngươi lại đây cho ngươi viên thuốc. Nuốt ngay đi đủ được mọi tài.

Thạch Sanh, 9b

〄 Chất liệu dùng để nhuộm màu (thuốc nhuộm).

桐井半𬟥 花梂染𪒗

Đồng Tỉnh bán thuốc, Hoa Cầu nhuộm thâm.

Lý hạng, 9b

〄 Thứ lá có chất kích thích khứu giác, cuộn lại châm lửa hút để tiêu khiển (thuốc lá).

榚沒𠄽旬涯呠𠷨 𬟥𠄼𠀧吊吸肥抛

Cau một vài tuần nhai bỏm bẻm. Thuốc năm ba điếu hút phì phèo.

Xuân Hương, 7b