Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬟃
𬟃 mùng
#F2: thảo 艹⿱蒙 → 𫎇 mông
◎ Còn gọi mồng tơi, loại rau thân leo, lá và ngọn có chất nhớt, dùng nấu canh.

𬇚官且改 𠄩𤿤𡗐 坦孛秧如蔑𪽏𬟃

Ao quan thả gửi hai bè muống. Đất Bụt [nhà chùa] ương nhờ một luống mùng.

Ức Trai, 25a