Phần giải nghĩa 𬞺 |
𬞺 cũ |
|
#F1: lũ 婁 → 娄⿰舊 → 𫇰 cựu |
◎ Như 𬞰 cũ
|
𫯳𬞺懞娘頭染 鉑 昆餒 哙布𠰘輝鐄 Chồng cũ mong nàng đầu nhuốm bạc. Con nuôi gọi bố miệng hoe vàng. Xuân Hương, 14b |
〇 隊娘妸朱 竜𦋦尼𮎦啂𮎦群拙伴䝨𱻊𬞺 Đòi nàng ả Châu Long ra, này anh nhủ: Anh còn chút bạn hiền nghĩa cũ. Lưu Bình, 3b |
〇 𠰹饒 𠬠𱔩𬮦河 娘𧗱塘𬞺英𫥨𨤮長 Giã nhau một chén quan hà. Nàng về đường cũ, anh ra dặm trường. Ô Lôi, 4b |
〄 Từ ngày xưa để lại.
|
𢖵𱓱跡𬞺固𠬠𠊛𠸜哙烏雷 Nhớ xưa tích cũ, có một người tên gọi Ô Lôi. Ô Lôi, 2a |