Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬞷
𬞷 cuống
#F2: thảo 艹⿱誑 cuống
◎ Như 𥯏 cuống

𫽄別頭𧿨𫴋𬞷𧿨 𨖲拱苦

Chẳng biết đầu trở xuống, cuống trở lên cũng khổ.

Giai cú, 2b

𬞷 muống
#F2: thảo 艹⿱誑 cuống
◎ Như 夢 muống

錢貞摸倍摸傍 摸 蒌𬞷𤉗摸娘謹魚

Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua rau muống héo, mua nàng ngẩn ngơ.

Lý hạng B, 159a