Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬞲
𬞲 khoai
#F2: thảo艹⿱虧 → 𧇊 khuy
◎ Như 芌 khoai

侯𡥵茶𨢇𣈜差 物 糧𱙨吳𬞲𣎃發寅

Hầu: con, trà rượu ngày sai vặt. Lương: vợ, ngô khoai tháng phát dần.

Giai cú, 17b

𣎃𦙫羅𣎃咹制 𣎃 𠄩種豆種𬞲種茄

Tháng Giêng là tháng ăn chơi. Tháng Hai trồng đậu trồng khoai trồng cà.

Hợp thái, 8a

挄奇刀梂𫴋𪽣𬞲

Quăng (quẳng) cả dao cầu xuống ruộng khoai.

Giai cú, 13a