Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬞰
𬞰 cũ
#F1: cựu 舊 → 𫇰⿰婁 → 娄 lũ
◎ Không mới lạ, vốn đã quen thuộc.

固𪦲辰摕𫇰𫥨 𪦲底𥪝茄𬞰底外𡑝

Có mới thì nới (đẩy) cũ ra. Mới để trong nhà, cũ để ngoài sân.

Lý hạng B, 183b