English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
千萬𠤆𥙩几𱺵 丐 醬辰𠺙丐𬞢辰𪒗
Thiên vàn chớ lấy Kẻ La. Cái tương thì thối, cái cà thì thâm.
Lý hạng, 10b