Phần giải nghĩa 𬞚 |
𬞚 chuối |
|
#F2: thảo 艹⿱碎 toái |
◎ Cây thân ngầm, lá có bẹ ôm nhau thành thân giả hình trụ, quả kết thành nải thành buồng.
|
蕉梳羅乃𬞚 蕉房羅房𬞚 “Tiêu sơ” là nải chuối. “Tiêu phòng” là buồng chuối. Nhật đàm, 30a |
𬞚 tỏi |
|
#F2: thảo 艹⿱碎 toái |
◎ Như 碎 tỏi
|
大小蒜共𱺵蔑𬞚 𩵜咱 共𩵜鱠𢧚謙 Đại tiểu toán cùng là một tỏi. Cá thính cùng cá gỏi nên khem. Thực vật, 9a |
𬞚 túi |
|
#F2: thảo 艹⿱碎 toái |
◎ Như 碎 túi
|
𱜢𧵑𢶒盆工課意 固 踈苔𬞚𨢇苔瓶 Nào của cởi (cổi) buồn trong thuở ấy. Có thơ đầy túi, rượu đầy bình. Ức Trai, 30b |