Phần giải nghĩa 𬛩 |
𬛩 nằm |
|
#F1: ngọa 卧⿰南 nam |
◎ Như 南 nằm
|
式𬛩擬艾群恾象 𦲿諸埃括𬮌樁 Thức nằm nghĩ ngợi còn mường tượng. Lá chưa ai quét cửa thông. Ức Trai, 20a |
〇 揞鞍襘𪔠㐌𤶐 𦣰漨 𡋥𤽸𥄭𡑱𫮹撑 Ôm yên [yên ngựa] gối trống đã chồn [mỏi]. Nằm vùng cát trắng, ngủ cồn rêu xanh. Chinh phụ, 6a |
〇 浽念想典 麻𤴬 𧡊𠊛𬛩妬別𡢐世𱜢 Nỗi niềm tưởng đến mà đau. Thấy người nằm [dưới mộ] đó, biết sau thế nào. Truyện Kiều, 3a |
〇 𧏵𬛩徐待𩆐𪢠捤摓 Rồng nằm chờ đợi sấm ran vẫy vùng. Phương Hoa, 25a |
〇 妬埃𬛩網空迻 𠱋𡥵空喝英除𨢇沁 Đố ai nằm võng không đưa. Ru con không hát, anh chừa rượu tăm. Nam lục, 8b |