Phần giải nghĩa 𬛒 |
𬛒 chửa |
|
#F2: nhục ⺼⿰渚 chử |
◎ Như 𪳼 chửa
|
弹妑 𬛒 𦞎时仃咋之 Đàn bà chửa nghén thì đừng sợ chi. Dương Từ, tr. 50 |
〇 空𫯳𦓡𬛒 買頑 固𫯳𦓡𬛒世間㐌常 Không chồng mà chửa mới ngoan. Có chồng mà chửa, thế gian đã thường. Lý hạng B, 145b |
𬛒 chữa |
|
#F2: nhục ⺼⿰渚 chử: chửa |
◎ {chuyển dụng}. Như 𢵻 chữa
|
𤴬南𬛒北𦓡痊買才 Đau Nam chữa Bắc mà thuyên mới tài. Vân Tiên, 21a |
〇 𢚸貪钱𧵑排唐𬛒專 Lòng tham tiền của bày đàng chữa chuyên. Dương Từ, tr. 41 |