English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘𬛈乘
Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.
Hồng Đức, 58b
〇 𢬣扲瓢𨢇捻𬛈 干𢝙 悁歇𠳒㛪𠸕𠻀
Tay cầm bầu rượu nắm nem. Cơn vui quên hết lời em dặn dò.
Hợp thái, 32b