Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬘏
𬘏 thêu
#F2: mịch 糸⿰燒 thiêu
◎ Như 絩 thêu

箕𱏫割錦𬘏紅 󰝡韶光吏衛漨暮商

Kìa đâu cắt gấm thêu hồng. Đem thiều quang lại về vùng Mộ Thương.

Sơ kính, 38b

漪羅㳥𣼹如瀾錦 𬘏

“Y” là sóng giợn như làn gấm thêu.

Tự Đức, II, 9b

綉履丐 𨆡𬘏

“Tú lý”: cái dép thêu.

Nam ngữ, 34b