Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬗔
𬗔 rối
#F2: mịch 糸⿰対 đối
◎ Bối rối: băn khoăn, lúng túng, khó bề xoay trở.

娘户武貝𬗔丕傷𢧚𤷍

Nàng họ Vũ bối rối vậy, thương nên gầy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4b

𬗔 trói
#F2: mịch 糸⿰對 → 対 đối
◎ Quấn quanh, buộc lại.

𨻫派 條扒扲綾𬗔

Luống phải điều bắt cầm giăng trói.

Phật thuyết, 19b

遣𬗔於蒸𥪞園銀杏

Khiến trói ở chưng trong vườn ngân hạnh.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 10a