Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬖩
𬖩 lăn
#C2 → G2: lân 粦 → 𬖩
◎ Lăn lóc: xoay trở, vật vã thân mình.

添𤴬樾打泖沚潭池 𬖩󰭂嗹𡀫𤴬拯可忍

Thêm đau vọt đánh, máu chảy đầm đìa. Lăn lóc rên rẩm, đau chẳng khả nhịn.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 22a