English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𬖆𢚸衝操 鋪芸 朋寠
Rông lòng xông xáo, phô nghề [giở thói quen] bằng cũ.
Truyền kỳ, I, 25b
〇 卞援襜𬖆制 窒所盃囒
Bèn vén xiêm rông chơi, rất thửa vui lờn (nhờn).
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 36a