Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬖆
𬖆 rông
#D1: lung 籠 → 篭⿺弄 lộng
◎ Như 篭 rông

𬖆𢚸衝操 鋪芸 朋寠

Rông lòng xông xáo, phô nghề [giở thói quen] bằng cũ.

Truyền kỳ, I, 25b

卞援襜𬖆制 窒所盃囒

Bèn vén xiêm rông chơi, rất thửa vui lờn (nhờn).

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 36a