Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬕌
𬕌 giường
#E2: trúc ⺮⿱床 sàng
◎ Như 床 giường

𬕌箕撩仍𠾿哬 弹箕 𢭮拱菫魚㗂弹

Giường kia treo những hững hờ. Đàn kia gảy cũng ngẩn ngơ tiếng đàn.

Yên Đổ, 11a

畑𡗶辰𠓇四方 畑碎辰 𤍊頭𬕌茄碎

Đèn trời thì sáng tứ phương. Đèn tôi thì tỏ đầu giường nhà tôi.

Lý hạng, 18b

𬕌 sàng
#F2: trúc ⺮⿱床 sàng
◎ Đồ đan bằng tre, hình tròn và trẹt, dùng để tách gạo khỏi thóc và trấu.

㤇饒扑摆𥳄𬕌

Yêu nhau bốc bải dần sàng.

Lý hạng, 33a

梗行𧵑姑[…]固𬕌蒲結固蒲黄連

Gánh hàng của cô […] có sàng bồ kết, có bồ hoàng liên.

Lý hạng B, 151b

爲𬕌朱𥺊𫴋𥬩 爲娘英沛𠫾𣌉𧗱󰠐

Vì sàng cho gạo xuống nia. Vì nàng anh phải đi khuya về thầm.

Thanh hoá, 20b