Phần giải nghĩa 𬕌 |
𬕌 giường |
|
#E2: trúc ⺮⿱床 sàng |
◎ Như 床 giường
|
𬕌箕撩仍𠾿哬 弹箕 𢭮拱菫魚㗂弹 Giường kia treo những hững hờ. Đàn kia gảy cũng ngẩn ngơ tiếng đàn. Yên Đổ, 11a |
〇 畑𡗶辰𠓇四方 畑碎辰 𤍊頭𬕌茄碎 Đèn trời thì sáng tứ phương. Đèn tôi thì tỏ đầu giường nhà tôi. Lý hạng, 18b |
𬕌 sàng |
|
#F2: trúc ⺮⿱床 sàng |
◎ Đồ đan bằng tre, hình tròn và trẹt, dùng để tách gạo khỏi thóc và trấu.
|
㤇饒扑摆𥳄𬕌 Yêu nhau bốc bải dần sàng. Lý hạng, 33a |
〇 梗行𧵑姑[…]固𬕌蒲結固蒲黄連 Gánh hàng của cô […] có sàng bồ kết, có bồ hoàng liên. Lý hạng B, 151b |
〇 爲𬕌朱𥺊𫴋𥬩 爲娘英沛𠫾𣌉𧗱 Vì sàng cho gạo xuống nia. Vì nàng anh phải đi khuya về thầm. Thanh hoá, 20b |