English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
渃滝汶 沚措措 㝵𪠞侯𱘫𬒼𬒼
Nước sông Vấn chảy xồ xồ. Người đi hầu nhiều rẫy rẫy [đầy rẫy].
Thi kinh, III, 37a
〇 軍步軍車𬒼𬒼 𠊛 渃周調明
Quân bộ quân xe rẫy rẫy, người nước Chu đều mừng.
Thi diễn, 126b