Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬑵
𬑵 vắn
#F1: bán 半⿰短 đoản
◎ Như 𥐆 vắn

易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別 𢚸𠊚𬑵𨱽

Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài.

Ức Trai, 5b

係怨斉丐𩯀 恩斉𥿥絲 寅寅把吏 意所𬑵丕

Hễ oán tày [bằng] cái tóc, ơn tày sợi tơ, dần dần trả lại. Ấy thửa vắn [sở đoản] vậy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b

㐌成𠸜噲柴徒𬑵 吏固分欣 住客𢮿

Đã thành tên gọi thầy đồ Vắn (Ngắn). Lại có phần hơn chú khách Quay.

Giai cú, 2b

𢷏𬑵哏𨱽

Bóc vắn, cắn dài.

Nam lục, 30a

𧐖𬑵𦓡吱󱰨𨱽 󰮭𩺡𠰭𠰘吱𧕚歷𠻦

Lươn vắn mà chê chạch dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Lý hạng B, 184b