English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
某共戶行弄𬐩酉 {波恒}利
Mới cùng họ hàng lòng vui dấu hằng rơi [“trường thùy”: kéo dài mãi].
Phật thuyết, 20a
〇 若㐱𬐩皮道德 姅間𱝊貴女天宮
Nhược chỉn [chỉ có] vui bề đạo đức, nửa gian (căn) lều quý nữa [hơn] thiên cung.
Cư trần, 23a
〇 些裊於𱏫𬐩趣蒂 㝵初隐奇路 林泉
Ta nẻo ở đâu vui thú đấy. Người xưa ẩn cả lọ lâm tuyền.
Ức Trai, 36a