Phần giải nghĩa 𬏽 |
𬏽 mải |
|
#F2: nạch 疒⿸買 mãi |
◎ Như 買 mải
|
埃別𱟎𠁀拱沛 倍鐄之㐌𬏽𨖲仙 Ai chả biết chán đời cũng phải. Vội vàng chi đã mải lên tiên. Quế Sơn, 2b |
〄 Mải miết: chăm chăm theo đuổi.
|
𨻫羣𬏽𤻻隊催 窖渃沚瓢㵢項哬 Luống còn mải miết đòi thôi. Khéo đâu nước chảy bèo trôi hững hờ . Hoa tiên, 6b |
〄 Mê mải: tê dại, héo hon.
|
香強焠𢚸陀迷𬏽 𦎛強𤐝淚吏 珠滇 Hương càng đốt lòng đà mê mải. Gương càng soi lệ lại châu chan. Chinh phụ, 5b |