Phần giải nghĩa 𬋱 |
𬋱 vay |
|
#C2 → G2: vi 爲 → 𬋱 |
◎ Mượn tiền hoặc lương thực theo kỳ hạn, chịu lãi.
|
雙塘生理𣈜強窒 𣌋𬋱最 Song đường sinh lý [sinh nhai] ngày càng chật, sớm vay tối bợ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29b |
◎ Tiếng cảm thán, phản vấn ở cuối câu.
|
所㐌急丕𬋱 Thửa đã kíp vậy vay. Thi kinh, II, 22a |
〇 𤽗牢体吱蒸𡗋丕𬋱 Ngươi sao thấy chê chưng lắm vậy vay. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3b |
𬋱 vày |
|
#C2 → G2: vi 爲 → 𬋱 |
◎ Giày vò, đâm chọc.
|
遣朱那朋 {𪜀彦}同𬋱工弄 Khiến cho nạ bằng ngàn đòng [mũi giáo] vày trong lòng. Phật thuyết, 11a |
𬋱 vơ |
|
#C2 → G2: vi 爲 → 𬋱 |
◎ Bơ vơ: Như 爲 vơ
|
盃恨身𡛔𬋱 拯特𧽈𠯅𡖼時𨎠蹺伴 Bui hận thân gái bơ vơ, chẳng được dấy dức sánh thời trước theo bạn. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 34a |