Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬉵
𬉵 mắc
#C2 → G1: 默 → 𬉵 mặc
◎ Vướng víu, rối ren.

遣朱盎那{可 對}𦛌𬉵 弄

Khiến cho áng nạ rối ruột mắc lòng.

Phật thuyết, 22b

𬉵 mặc
#C1 → G1: 默 → 𬉵 mặc
◎ Bận, khoác quần áo lên người.

奥𱺵調庄𬉵

Áo là [lụa là] đều chẳng mặc.

Phật thuyết, 12a

逞朱 特襖癸 𬉵遮工身卜

Sính [muốn] cho được áo quý, mặc che trong thân vóc.

Phật thuyết, 36b

◎ Trỏ phương tiện, mục đích.

𬉵丕麻把恩盎那

Mặc [lấy] vậy [đó] mà trả (*bla) ơn áng nạ.

Phật thuyết, 6a

願𬉵功𱝮尼匝典一切众生

Nguyện mặc [lấy, đem] công đức này, táp [rải khắp] đến nhất thiết [hết thảy] chúng sinh.

Phật thuyết, 40b

◎ Kệ, tùy thích.

架襖𤞼蟳錢𥺊覩 半謨𬉵意 悶之之

Giá áo lợn tằm tiền gạo đủ. Bán mua mặc ý muốn chi chi.

Xuân Hương, 16b

◎ Mặc cả: như mà cả, thêm bớt từng ít một giá mặt hàng giữa người mua và người bán.

半利謨名 𱜢仍几 此𨕭𬉵奇𱥺 𠄩唎

Bán lợi mua danh nào những kẻ. Thử lên mặc cả một hai lời.

Xuân Hương, 16a