Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬆒
𬆒 lướt
#C2 → G2: liệt 列 → 𬆒
◎ Lướt lướt: lũ lượt chuyển đi.

𣈜務 春遲蕩蕩 𢲨蔞蘩𪠞𬆒𬆒

Ngày mùa xuân chầy đãng đãng. Hái rau phồn đi lướt lướt.

Thi kinh, IV, 31b

𬆒 rật
#C2 → G2: liệt 列 → 𬆒
◎ Rật rật: Như 列 rật

固馭顛全 固馭 黄𱤧 默閣車󰬥𬆒𬆒

Có ngựa đen tuyền, có ngựa vàng đỏ. Mặc gác xe nhiều rật rật.

Thi kinh B, IV, 95a