Phần giải nghĩa 𬆅 |
𬆅 thẳng |
|
#F1: thượng 尚⿰正 chính |
◎ Như 𣦎 thẳng
|
帆花棹桂𬆅瀾 𡗶印碧染渃溒藍坡 Buồm hoa chèo quế thẳng làn. Trời in biếc nhuộm, nước vờn chàm pha. Sơ kính, 8b |
〇 帆高撩𬆅𦑃耑 提澄縣錫氷沔𣾼𨖅 Buồm cao lèo thẳng cánh xuyền. Đè chừng huyện Tích băng miền vượt sang. Truyện Kiều, 36b |
〇 㖡噒 没㗂賖𦖑 𧍉扛𬆅槈𲌱為孛𥵉 Dạ ran một tiếng xa nghe. Dế giăng thẳng nọc, gáy vì vụt roi. Nhị mai, 54b |