Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬄪
𬄪 muôi
#F2: mộc 木⿰媒 môi
◎ Còn gọi môi, loại thìa to để múc thức ăn.

勺𪢡 匕𬄪

“Thược”: gáo. “Chủy”: muôi.

Ngũ thiên, 26b