Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬃴
𬃴 trăm
#F1: lâm 林⿰百 bách
◎ Như 林 trăm

坦福地認𫀅𨻫計 計包 饒餘𬃴福地

Đất phúc địa nhận xem luống kể. Kể bao nhiêu dư trăm phúc địa.

Hoa Yên, 31a

大姨 姨奇令世 小姨姨 乙𬃴咍每𦍛

“Đại di”: dì cả lành thay. “Tiểu di”: dì út trăm hay mọi dường.

Ngọc âm, 7a