Phần giải nghĩa 𬂆 |
𬂆 lãng |
|
#C2 → G2: lãng 朗 → 𬂆 cá |
◎ Lãng đãng: vẻ lững lờ, thấp thoáng.
|
蒸𣳔渃𬂆 𤽸排察察 Chưng dòng nước lãng đãng. Đá trắng bày sát sát. Thi kinh, III, 49a |
𬂆 lặng |
|
#C2 → G2: lãng 朗 → 𬂆 |
◎ Lặng (lẳng) lặng: Như 朗 lặng
|
𡶀南山高位位 昆𤞺特𪠞𬂆𬂆 Núi Nam Sơn cao vợi vợi. Con cáo đực đi lặng lặng. Thi kinh, III, 33a |