Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𬂆
𬂆 lãng
#C2 → G2: lãng 朗 → 𬂆 cá
◎ Lãng đãng: vẻ lững lờ, thấp thoáng.

蒸𣳔渃𬂆󰻿 󱞶𤽸排察察

Chưng dòng nước lãng đãng. Đá trắng bày sát sát.

Thi kinh, III, 49a

𬂆 lặng
#C2 → G2: lãng 朗 → 𬂆
◎ Lặng (lẳng) lặng: Như 朗 lặng

𡶀南山高位位 昆𤞺特𪠞𬂆𬂆

Núi Nam Sơn cao vợi vợi. Con cáo đực đi lặng lặng.

Thi kinh, III, 33a