English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𬁜𣎃空湄 時 𡥵半奇𦓿耚𡥵咹
Mồng Chín tháng Chín không mưa. Thì con bán cả cày bừa con ăn.
Hợp thái, 10a
〇 𬁜𬙞會龕𬁜𫤯會橷 𬁜𠃩兜兜拱𧗱會董
Mồng Bảy hội Khám, mồng Tám hội Dâu. Mồng Chín đâu đâu cũng về hội Gióng [Đổng → Dóng].
Lý hạng, 28a