Phần giải nghĩa 𬁑 |
𬁑 trưa |
|
#F2: nhật 日⿱猪 trư |
◎ Như 卢 trưa
|
箕𱏫廛𣌋𢄂𬁑 𣖖𱽐𱽐 搌𤌋𤎎𤎎𲋒 Kìa đâu chiền sớm chợ trưa. Chày bong bong nện, khói mờ mờ bay. Sơ kính, 34a |
〇 𠻵𠸟𨢇𣋽棋𬁑 桃陀 派𧺀蓮皮乃撑 Mảng [mải] vui rượu sớm cờ trưa. Đào đà phai thắm, sen vừa nảy xanh. Truyện Kiều, 31b |
〇 𢀭兜仍几𥄭𬁑 𢀨 仍几醝𫑺最𣈗 Giàu đâu những kẻ ngủ trưa. Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày. Giải trào, 18a |
〇 住碎𫨩酒𫨩沁 𫨩渃茶特 𫨩𦣰𪿀𬁑 Chú tôi hay rượu hay tăm. Hay nước trà đặc, hay nằm ngủ trưa. Lý hạng B, 190b |