English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠀲咹𠀲𫾆𠀲𱜢唱 𠀲撘 𧜖𦛊𠀲𦧘𢮿
Đứa ăn, đứa ngủ, đứa nào sướng. Đứa đắp chăn chồn, đứa thịt quay.
Giai cú, 14a